Để đảm đương vai trò của một IT Comtor ngành công nghệ thông tin trong các doanh nghiệp Nhật Bản, bạn không chỉ cần trau dồi kiến thức chuyên ngành, khả năng ăn nói lưu loát, trôi chảy mà còn luôn cập nhật các từ vựng IT Comtor trong lĩnh vực này, bởi điều này sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng bài dịch của bạn. Vậy đâu là những từ vựng IT Comtor tiếng Nhật cần biết để áp dụng vào công việc.
Trong mô tả công việc của IT Comtor, không khó để bạn tìm thấy phần thành thạo tiếng Nhật chuyên ngành công nghệ thông tin, đây là một trong những kỹ năng quan trọng không thể thiếu của nghề này. Ở cả bốn kỹ năng nghe, nói, đọc, viết, việc trau dồi vốn từ vựng chuyên ngành đều vô cùng quan trọng, quyết định sự thành công của bài dịch. Chỉ khi người IT Comtor hiểu rõ và chính xác từ vựng, kết hợp với ngữ cảnh phù hợp thì mới có thể đưa ra một đoạn dịch đúng, đủ và rõ ràng nhất.
>>>>> Xem thêm:
Danh sách 100 từ vựng IT Comtor tiếng nhật không thể bỏ qua
Lương của IT Comtor có cao như lời đồn?
Vậy để trở thành IT Comtor tiếng Nhật chuyên nghiệp, bạn cần biết những từ vựng chuyên ngành nào? Hãy tham khảo danh sách từ vựng IT Comtor được Beetech Academy tổng hợp dưới đây nhé:
1. Từ vựng IT Comtor về máy tính
Dưới đây là một số từ vừng IT Comtor liên quan đến công nghệ, máy tính:
STT | Từ tiếng Nhật | Nghĩa tiếng Việt | Phiên âm | Giải thích |
1 | ログアウト | logout, đăng xuất | Roguauto | Khi một người dùng kết thúc một phiên làm việc trên máy tính thông thường người dùng đó sẽ đăng xuất. Đăng xuất là hành động thông báo cho máy hoặc hệ thống rằng người dùng hiện tại đang ngừng sử dụng nó, dẫn đến việc hệ thống chấm dứt phiên làm việc |
2 | カスタマイズ | customize | Kasutamaizu | Tùy chỉnh để đáp ứng yêu cầu, nhu cầu của người dùng |
3 | アクセス | access, truy cập | Akusesu | Truy cập, vào được hệ thống, chương trình,... |
4 | チェック | check, đánh dấu | Chekku | Kiểm tra, đối chiếu, đánh dấu thông tin |
5 | 登録 | đăng ký | Tooroku | Việc đăng ký mới tài khoản cho một dịch vụ hoặc ứng dụng nào đó. |
6 | 完了 | hoàn thành | Kanryoo | Trạng thái hoàn thành, đã kết thúc |
7 | 作成 | tạo | Sakusei | Hành động tạo, sản xuất, thiết lập |
8 | レイアウト | layout | Reiauto | Đây là một khuôn mẫu xác định cấu trúc của một trang web và việc sắp xếp các văn bản, hình ảnh, video,... trong 1 trang web |
9 | 送信 | gửi | Shokusin | Hành động gửi, truyền thông tin, tin nhắn,... |
10 | 終了 | kết thúc | Shuuryoo | Xong, kết thúc một quá trình |
11 | 追加 | thêm | Tsuika | thường dùng khi muốn mô tả hành động bổ sung thêm thông tin, dữ liệu, yêu cầu, ... |
12 | 削除 | xóa | Sakujo | Tương ứng với việc xóa bỏ thông tin, dữ liệu, tập tin, hình ảnh, .. |
13 | 閉じる | đóng | Tojiru | Hành động đóng lại một cửa sổ, màn hình hay chương trình nào đó |
14 | ボタン | button | Botan | Đề cập đến bất kỳ phần tử điều khiển đồ họa nào cung cấp cho người dùng một cách đơn giản để kích hoạt một sự kiện như tìm kiếm một truy vấn tại công cụ tìm kiếm hoặc để tương tác với hộp thoại như xác nhận một hành động |
15 | ダイアログ | dialog | Daiarogu | Một cửa sổ bật lên trên màn hình với các tùy chọn mà người dùng có thể chọn. Sau khi các lựa chọn đã được thực hiện, người dùng thường có thể nhấp vào "OK" để thực hiện các thay đổi hoặc "Cancel" để loại bỏ các lựa chọn. |
16 | 資料 | tài liệu | Shiryou | Các văn bản ghi rõ nội dung bao gồm các thông tin cụ thể về một chủ đề, yêu cầu nhất định nào đó |
17 | シート | sheet | Shiito | Các sheet thông tin chi tiết trên một file Excel |
18 | 文言 | text | Mongon | Một văn bản chứa nhiều chữ cái, câu văn. Một quyển sách. Tin nhắn dạng văn bản ngắn được trao đổi bởi các điện thoại di động. |
19 | リンク | link | Rinku | Link là một liên kết cầu nối giữa trang web này và trang kia, Link kết nối những trang trong cùng một website với nhau (Internal link) hoặc dẫn người dùng ra một trang của website khác (External Link) |
20 | インターフェース | interface | Intaafeesu | Giao diện - Sự ghép nối giữa hai linh kiện hoặc thiết bị thuộc phần cứng, giữa hai trình ứng dụng, hoặc giữa người sử dụng và các chương trình ứng dụng, để giúp cho việc trao đổi dữ liệu được tin cậy. |
21 | 初期 | ban đầu, khởi tạo | Shoki | Tình trạng xuất hiện ban đầu của software hay hardware, mà user chưa thay đổi thay thêm vào bất cứ cập nhật nào |
22 | リスト | list | Risuto | List là một thuật ngữ chuyên dụng trong tiếng Anh, khi được dịch sang tiếng Việt nó được hiểu là Danh sách. Thuật ngữ này được sử dụng phổ biến trong lĩnh vực khoa học máy tính, nó là kiểu dữ liệu trừu tượng biểu thị một số hữu hạn các giá trị có thứ tự, trong đó cùng một giá trị có thể xuất hiện nhiều lần. |
23 | アカウント | account, tài khoản | Akaunto | Đây là tài khoản, nó được ví như là một cánh cửa giúp bạn truy cập vào website, mạng xã hội. Account trong lĩnh vực mạng truyền thông tối thiểu phải có là tên đăng nhập và mật khẩu. Ngoài ra, sẽ có thêm những thông tin cá nhân khác như email, họ tên, ngày tháng năm sinh |
2. Từ vựng IT Comtor dùng trong cuộc họp, đàm phán
Bên cạnh đó, bạn cũng cần nằm được một số từ vựng thường sử dụng trong giao tiếp, cuộc họp, đàm phán với đối tác khách hàng Nhật Bản.
STT | Từ tiếng Nhật | Nghĩa tiếng Việt | Phiên âm | Giải thích |
1 | 定例 | họp định kỳ | Teirei | Cuộc họp định kỳ, diễn ra cố định trong một khoảng thời gian nhất định: hàng ngày, một tuần, một tháng,... |
2 | 回答 | trả lời | Kaitou | Câu trả lời, phản hồi nhận được cho câu hỏi, vấn đề |
3 | 取得 | lấy | Shutoku | Lấy được, thu được thông tin |
4 | 存在 | tồn tại | Sonzai | Thể hiện trạng thái tồn tại, có sẵn |
5 | 既に | đã | sudeni | Thể hiện trạng thái đã có |
6 | 異なる | khác | Kotonaru | Thể hiện trạng khác biệt |
7 | スクリーンショット | ảnh chụp màn hình | Sukuriinshotto | Đây là ảnh được chụp từ màn hình máy tính của bạn, gồm các biểu tượng của icon và thư mục và các cửa sổ đang mở |
8 | 解消 | giải quyết | Kaishoo | Thường được dùng trong bối cảnh giải quyết vấn đề, tình huống. |
9 | 既読 | đã đọc | Kidoku | Thể hiện trạng thái đã đọc tin nhắn, thông báo, mail,... |
10 | 定義 | định nghĩa | Teigi | Là sự xác định những đặc trưng để tạo thành nội dung của khái niệm về một sự vật, hiện tượng hay quá trình |
11 | 添付 | đính kèm | Tenpu | Hành động đính kèm file, tài liệu vào mail, qua các tool chat để có thể chuyển tài liệu trực tiếp đến người nhận |
12 | 状態 | trạng thái, tình hình | Jootai | Trạng thái là những từ chỉ sự vận động bên trong sự vật, đây là những vận động không nhìn thấy được ở bên ngoài hoặc là những vận động không thể kiểm soát được. |
13 | 開発言語 | ngôn ngữ phát triển | Kaihatsu gengo | Ngôn ngữ phát triển được sử dụng trong lập trình máy tính để thực hiện các thuật toán |
14 | アイコン | icon | Aikon | Icon được sử dụng để biểu tượng hiển thị cho các phần mềm cũng như những ứng dụng trên thiết bị điện thoại, máy tính,.. nhằm giúp người dùng dễ dàng phân biệt các phần mềm khác nhau. |
15 | オンデマンド | Theo yêu cầu/On-Demand | On Demand | Phương thức cung cấp dịch vụ theo yêu cầu của người dùng. |
16 | オンプレミス | phần mềm lưu trữ tại chỗ/ on-premise | Onpuremisu | On premise hay được biết đến là những phần cứng hay phần mềm tại chỗ. Đây là một giải pháp công nghệ hỗ trợ lưu trữ dữ liệu tại chỗ. Phần mềm On premise yêu cầu doanh nghiệp mua giấy phép hoặc bản sao của phần mềm để sử dụng được phần mềm đó. |
17 | キャッシュレスけっさい | thanh toán không dùng tiền mặt/ Cashless payment | Kyasshuresu kessai | Thanh toán không dùng tiền mặt nghĩa là người dùng không cần trao đổi tiền mặt trực tiếp như phương thức truyền thống. Người dùng có thể sử dụng các phương tiện thanh toán điện tử ứng dụng công nghệ số như: Ví điện tử, Mobile Banking, Internet Banking, mã QR... |
18 | キャプション | chú thích, đầu đề/ Caption | Kyapushon | Đoạn văn được kèm theo để thuyết minh thêm cho hình ảnh |
19 | プルリクエスト | pull request /PR | Pururikuesuto | Pull request (PR) được tạo ra để gộp code mới vào trong mã nguồn cũ (merge source) giúp cho mọi người có thể cùng truy cập và review những file source code đó khi các tính năng mới hoàn thành. |
20 | データベース | Cơ sở dữ liệu | Deetabeesu | Là một tập hợp các dữ liệu có tổ chức liên quan đến nhau, thường được lưu trữ và truy cập điện tử từ hệ thống máy tính. |
21 | 雇う | Thuê | Yatou | Thuê, hay được sử dụng với nghĩa thuê người lao động. Thuê người lao động bao gồm: Sử dụng lao động + trả tiền tiền công/chi phí cho người đó |
22 | 人材 | Nhân lực | Jinzai | Nhân lực: người có tài năng / tài nguyên con người (Human resource) |
23 | 人日 | Man-day | Ninnichi | đơn vị đo sức lao động: lượng công việc 1 người làm trong 1 ngày |
24 | 人月 | Man-month | Ningetsu | đơn vị đo sức lao động: lượng công việc 1 người làm trong 1 tháng |
25 | 相談 | Trao đổi, thảo luận | Soudan | Trao đổi, bàn bạc để đưa ra cách giải quyết cho 1 vấn đề, chủ đề, câu hỏi |
26 | E-コマース | Thương mại điện tử (EC) | E - komaasu | buôn bán, giao dịch được thực hiện trên nền tảng công nghệ |
27 | 結合 | Tích hợp | Ketsugou | Ghép 2 thứ trở lên kết hợp vào với nhau |
Trên đây là danh sách một số từ vựng IT Comtor tiếng Nhật không nên bỏ qua trên hành trình mong muốn trở thành một biên phiên dịch tiếng Nhật chuyên nghiệp. Hãy trau dồi thật nhiều kiến thức cho bản thân và đón xem các bài viết tiếp theo của Beetech Academy nhé.
Beetech Academy - Học Viện Công Nghệ Phần MềmBeetech Academy do Công ty Beetechsoft thành lập là một trong những Học viện đi đầu trong đào tạo ngành Công nghệ thông tin tại Việt Nam. Cùng với trang thiết bị và cơ sở vật chất hiện đại, học viên sẽ được học tập trong môi trường năng động, chuyên nghiệp. Bên cạnh đó, Beetech Academy đặc biệt chú trọng giảng dạy theo hình thức liên kết chặt chẽ giữa lý thuyết và thực tiễn ngay trong quá trình đào tạo, giúp học viên không chỉ được nâng cao kỹ năng chuyên môn, phát triển ứng dụng công nghệ phần mềm, mà còn được tích lũy những kỹ năng xây dựng và quản lý dự án theo quy trình chuẩn quốc tế. Liên hệ Beetech Academy để được tư vấn chi tiết ngay hôm nay! Hà Nội: Tầng 4, tòa H10, số 2, ngõ 475 Nguyễn Trãi, P. Thanh Xuân Nam, Q. Thanh Xuân TP.HCM: Lầu 2, số 25/7 Nguyễn Bỉnh Khiêm, P. Bến Nghé, Q. 1 Đà Nẵng: 88 An Hải Đông 1, P. An Hải Đông, Q. Sơn Trà Hotline: 0339574888 | Email: academy@beetechsoft.com |