Với đặc thù công việc của IT Comtor cần dịch tài liệu, cuộc họp, trao đổi giữa các bên thường xuyên và liên tục, vậy nên hãy bỏ túi ngay danh sách từ vựng tiếng Nhật IT dành riêng cho IT Comtor để sử dụng khi cần thiết trong bài viết dưới đây nhé.
1. Từ vựng tiếng Nhật IT trong dịch tài liệu, tin nhắn, email
Với mỗi hạng mục công việc của nghề IT Comtor lại liên quan và cần sử dụng những từ vựng khác nhau, bởi vậy mỗi IT Comtor cần lên danh sách, chia nhỏ các nhóm từ và trau dồi liên tục, thường xuyên. Điều này không chỉ mang lại vốn từ phong phú mà còn giúp mỗi IT Comtor phản ứng nhanh nhạy, hiểu rõ vấn đề khi tham gia bất kỳ cuộc họp, đàm phán, trao đổi công việc nào.
>>>>> Xem thêm:
- 50 từ vựng it comtor ngành công nghệ thông tin cần biết
- Thông tin khóa học IT Comtor bạn cần biết
STT | Từ tiếng Nhật | Nghĩa | Phiên âm | Giải thích | Ví dụ |
1 | オンプレミス | phần mềm lưu trữ tại chỗ/ on-premise | Onpuremisu | On premise hay được biết đến là những phần cứng hay phần mềm tại chỗ. Đây là một giải pháp công nghệ hỗ trợ lưu trữ dữ liệu tại chỗ. Phần mềm On premise yêu cầu doanh nghiệp mua giấy phép hoặc bản sao của phần mềm để sử dụng được phần mềm đó. | オンプレミスだと物理サーバーを自社に設置しなければなりません。 Với on-premises, các công ty không phải tự lắp đặt server vật lý. |
2 | キャッシュレスけっさい | thanh toán không dùng tiền mặt/ Cashless payment | Kyasshuresu kessai | Thanh toán không dùng tiền mặt nghĩa là người dùng không cần trao đổi tiền mặt trực tiếp như phương thức truyền thống. Người dùng có thể sử dụng các phương tiện thanh toán điện tử ứng dụng công nghệ số như: Ví điện tử, Mobile Banking, Internet Banking, mã QR... | キャッシュレス決済とは、お札や小銭などの現金を使用せずにお金を払うことです。 Thanh toán Cashless là thanh toán mà không dùng tiền mặt (tiền giấy, tiền xu...) |
3 | キャプション | chú thích, đầu đề/ Capition | Kyapushon | Đoạn văn được kèm theo để thuyết mình thêm cho hình ảnh | Instagramのキャプションとは、自分が投稿した写真や動画に対して説明文を付け加えることのできる機能です Caption của instagram là chức năng giúp thêm các câu giải thích/nội dung cho các video/ảnh mà mình đăng. |
4 | アカウント | Tài khoản/ account | Akaunto | Account có nghĩa là tài khoản, nó được ví như là một cách cửa giúp bạn truy cập vào website, mạng xã hội. Account trong lĩnh vực mạng truyền thông tối thiểu phải có là tên đăng nhập và mật khẩu. Ngoài ra, sẽ có thêm những thông tin cá nhân khác như email, họ tên, ngày tháng năm sinh | Googleアカウントは5つの手順で簡単に作成できます。 Có thể tạo tài khoản google một cách đơn giản bằng 5 bước. |
5 | キャプチャ | mã CAPTCHA | Kyapucha | CAPTCHA là viết tắt của cụm từ "Completely Automated Public Turing test to tell Computers and Humans Apart", có thể tạm dịch là: Phép thử tự động để phân biết máy tính với con người. | キャプチャ認証を入れてください。Hãy thêm xử lý xác thực captcha. |
6 | ワンタイムパスワード | mật khẩu một lần, OTP | Wantaimupasuwaado | OTP thường được biết tới là từ viết tắt của cụm từ tiếng Anh "One Time Password”, dịch sang tiếng Việt có nghĩa là mật khẩu chỉ sử dụng một lần. | ワンタイムパスワードが届かない場合は、メール受信箱の迷惑メールフォルダに届いている可能性がございます。 Trường hợp không nhận được onetime password(OTP), có khả năng nó bị chuyển vào folder tin nhắn rác trong hòm thư. |
7 | インターネット | Internet | Intaanetto | là một hệ thống thông tin toàn cầu có thể được truy nhập công cộng gồm các mạng máy tính được liên kết với nhau. | インターネット接続がありません。 Không có kết nối internet. |
8 | ソフトウェア | Phần mềm, software | Sofutowea | là phần mềm máy tính, hay còn gọi đơn giản là phần mềm, là tập hợp dữ liệu hoặc các câu lệnh hướng dẫn máy tính cho máy tính biết cách làm việc | ソフトウェアとはコンピュータを働かせるためのプログラムのことです。 Software là các chương trình làm cho máy tính hoạt động được. |
9 | ハードウェア | Phần cứng, hardware | Haadouwea | là phần cứng máy tính, hay đơn giản là phần cứng, các bộ phận vật lý hữu hình của một hệ thống máy tính | ハートウェアとは、コンピュータを動作させるために必要となる物理的な機器のことです。 Hardware là các thiết bị vật lý cần thiết để làm cho máy tính hoạt động. |
10 | インフラ | Cơ sở hạ tầng | Infura | là hệ thống trang thiết bị phục vụ cho việc sản xuất, truyền đưa, thu thập, xử lý, lưu trữ và trao đổi thông tin số, ... | インフラ設計とは、アプリケーションを動かすための基盤部分の設計を指します Thiết kế cơ sở hạ tầng ám chỉ việc thiết kế các phần nền tảng để giúp các ứng dụng chạy được. |
11 | テスト仕様書 | Testcase | Tesutoshiyousho | là một tài liệu mô tả các bước thực hiện và kết quả mong muốn để kiểm tra tính chất lượng của một phần mềm | テスト仕様書の作成はまだ終わっていないです。Hiện tại tôi chưa viết xong testcase. |
12 | ドメイン | Domain | Domein | Domain hay còn được gọi là tên miền, là địa chỉ của một website hoạt động trên Internet. | ドメインを取得する際は、あらかじめどのようなドメインを取得するか決めておくことが必要です。 Khi mua domain, cần xác định trước là sẽ mua kiểu domain như thế nào. |
13 | ホスティング | Hosting | Hosutingu | Hosting là một không gian mà nơi đó lưu trữ những dữ liệu hay nội dung được đăng tải bởi người dùng. Ngoài ra, người dùng có thể lưu trữ dữ liệu trực tuyến thông qua mạng Internet trên không gian đó. Hosting luôn có một địa chỉ cố định khi kết nối vào Internet | ホスティングとは、サービス事業者がデータセンター内で運用保守するサーバの一部、または全領域を、インターネット経由でレンタルすることです。 Hosting là hoạt động cho thuê một phần hoặc toàn bộ máy chủ do nhà cung cấp dịch vụ vận hành và duy trì trong trung tâm dữ liệu qua Internet. |
14 | ハードドライブ | Ổ cứng | Haadodoraibu | là thiết bị dùng để lưu trữ dữ liệu trên bề mặt các tấm đĩa hình tròn phủ vật liệu từ tính. | ハードドライブとは、パソコンのデータを保存する部品です。 Ổ cứng là một bộ phận của máy tính dùng để lưu trữ dữ liệu. |
15 | プルリクエスト | pull request /PR | Pururikuesuto | Pull request (PR) được tạo ra để gộp code mới vào trong mã nguồn cũ (merge source) giúp cho mọi người có thể cùng truy cập và review những file source code đó khi các tính năng mới hoàn thành. | プルリクエストを出してください。Hãy tạo pull request nhé. |
16 | データベース | Cơ sở dữ liệu | Deetabeesu | là một tập hợp các dữ liệu có tổ chức liên quan đến nhau, thường được lưu trữ và truy cập điện tử từ hệ thống máy tính. | データベースを構築するにはさまざまな方法があります。 Có nhiều cách khác nhau để xây dựng cơ sở dữ liệu |
17 | 要件定義書 | Định nghĩa requirement | Youken teigi-sho | Là tài liệu mô tả giải thích về những yêu cầu của dự án. | 要件定義書を更新してから再度送付します。 Tôi sẽ update File định nghĩa Requirement và gửi lại. |
18 | コミュニケーションツール | Công cụ giao tiếp | Komyunikeeshontsuuru | Những phần mềm ứng dụng dùng để trao đổi, giao tiếp, gửi tin nhắn | 弊社がよく使うコミュニケーションツールはチャットワークですが、御社が使い慣れているツールを使うことも可能です。 Công cụ giao tiếp mà công ty chúng tôi hay sử dụng là chatwork, nhưng chúng tôi có thể sử dụng tool mà công ty các bạn hay sử dụng. |
19 | 質疑応答 | Q&A | Shitsugi outou | Hành động đặt câu hỏi cho đối phương để nhận lại câu trả lời tương ứng | QnAを追加しましたので質問対応お願いします。 Tôi đã thêm QnA, nhờ ông đối ứng trả lời câu hỏi giúp. |
20 | 検証 | Test | kenshou | kiểm tra, kiểm thử chất lượng của sản phẩm | 納品する前に、一度システム全体を検証します。 Trước khi gửi nghiệm thu sản phẩm test lại toàn bộ hệ thống 1 lần. |
21 | 端末 | thiết bị | Tanmatsu debaisu | các thiết bị máy móc như máy tính, smartphone, tablet để phục vụ việc phát triển dự án | 本プロジェクトのテスト用端末は iphone 8です。Thiết bị dùng để test cho dự án này là iphone 8. |
22 | バッチ | batch | Batchi | là một tập hợp hoặc danh sách các lệnh được xử lý theo trình tự mà không yêu cầu người dùng nhập hoặc can thiệp. | バッチ処理を実行するにはどうすればいいですか?Làm thế nào để chạy được batch nhỉ ? |
23 | デプロイする | deploy | Depuroi suru | là triển khai tiến hành sử dụng phần mềm hoàn thiện trong môi trường ứng dụng thực tế. | 開発環境にソースコードをデプロイしてください。Hãy deploy source code lên môi trường phát triển. |
24 | テーブル | table | teeburu | là các bảng để lưu trữ thông tin dữ liệu trong database | データをデータベースのこのテーブルに保存してください。Hãy lưu data vào table này trong database. |
25 | 2進数 | Hệ nhị phân | 2-Shinsū | là một hệ đếm dùng hai ký tự để biểu đạt một giá trị số, bằng tổng số các lũy thừa của 2. | 情報を2進数の値の連なりとして表現してください。Hãy hiển thị thông tin dưới dạng một chuỗi các giá trị nhị phân. |
26 | バイナリ | binary | Bainary | là hệ thống số dựa trên cơ số 2 chỉ bao gồm hai chữ số 0 và 1 | バイナリー形式でファイル内容を送受信します。 Gửi và nhận nội dung tệp ở định dạng binary. |
27 | 10進数 | Hệ thập phân | 10-Shinsuu | là hệ đếm dùng số 10 làm cơ số. | 2進数による表現から10進数の表記に変換してください。Hãy chuyển từ hiển thị theo số nhị phân sang số thập phân. |
28 | ビット | bit | Bitto | là đơn vị nhỏ nhất được dùng để biểu thị thông tin của máy tính. | 情報をすべてビット列に置き換えてください。Hãy thay tất cả thông tin thành chuỗi bit. |
29 | バイト | Byte | Baito | là một đơn vị lưu trữ dữ liệu cho máy tính | バイトとは、情報量の単位の一つです。Byte là một trong những đơn vị thể hiện khối lượng thông tin. |
30 | 文字コード | Encode | Moji koodo | là quá trình mã hóa hay còn gọi là chuyển đổi dữ liệu từ dạng này sang dạng khác để đáp ứng nhu cầu cần thiết khi xử lý thông tin. | 文字コードについて、いろいろ試していますが、うまくいきません。Phần encode tôi đã thử nhiều cách những vẫn chưa được. |
2. Từ vựng tiếng Nhật IT trong dịch họp, đàm phán
Bên cạnh những từ vựng tiếng Nhật IT dành cho việc dịch tài liệu, hồ sơ dự án đã kể trên, để trở thành IT Comtor chuyên nghiệp, bạn cần học và nắm vững các từ vựng thường sử dụng cho các cuộc họp giao ban hàng ngày, họp với đối tác, đàm phán, ký kết hợp đồng.
Việc sở hữu vốn từ đầy đủ và chi tiết là tiền đề giúp mỗi IT Comtor phản ứng nhanh nhạy, truyền đạt trôi chảy và đầy đủ thông tin đến các bên liên quan. Góp một phần không nhỏ vào sự thành công của mỗi dự án IT.
STT | Từ tiếng Nhật | Nghĩa | Phiên âm | Ví dụ |
1 | 同様 | tương tự | Dooyoo | それをこれと同様に処理する。 Cái này và cái kia xử lý tương tự nhau. |
2 | 統一 | thống nhất | Touitsu | 彼の作品にはテーマの統一性がない。 Những tác phẩm của anh ấy không thống nhất theo một chủ đề nào cả. |
3 | 同時 | đồng thời, cùng lúc | Dooji | 光海底ケーブル4本でトラブルが同時発生、ベトナムから海外へのアクセスに影響される。 Cùng một lúc 4 tuyến cáp quang gặp trục trặc nên ảnh hưởng tới kết nối từ VN ra quốc tế. |
4 | 機能 | tính năng | Kinou | 本システムはユーザを管理する機能を提供している。 Hệ thống này cung cấp tính năng quản lý user. |
5 | 未読 | chưa đọc | Midoku | すでに読んだメールを未読にする。 Chuyển email đã đọc thành trạng thái chưa đọc. |
6 | 空欄 | ô trống | Kuuran | 名前を空欄に記入しなさい。 Hãy điền tên vào ô trống. |
7 | 複数 | nhiều | fukusuu | 信頼性を向上するために複数のサーバで業務を行う。 Để tăng tính tin cậy thì vận hành hệ thống trên nhiều server. |
8 | 不明 | không rõ | fumei | 仕様書に不明点があればご連絡下さい。 Hãy liên hệ nếu có điểm nào chưa rõ về spec. |
9 | 不足 | không đủ | fusoku | スマホのメモリ不足を解消するには、不要なデータやアプリ、キャッシュを消去する。 Để giải quyết vấn đề không đủ bộ nhớ trên smartphone thì xóa data, ứng dụng hoặc cache không cần thiết. |
10 | 正確 | đúng, chính xác | seikaku | 正確なアカウント情報を入力すると、ログインボタンを押下したら、マイン・メニューに遷移する。Khi nhập đúng thông tin tài khoản, nếu ấn button login, thì sẽ chuyển đến main menu. |
11 | 仮説 | giả thuyết | kasetsu | データに基づいて仮説を立てる。Tôi đã đưa ra giả thiết căn cứ vào thông tin dữ liệu. |
12 | 構築 | dựng, build | Koochiku | 以上もデータベースかして常に更新される仕組みを構築する。dựng một cơ chế cập nhật liên tục các nội dung trên thông qua cơ sở dữ liệu. |
13 | 必須 | bắt buộc | Hissu | A項目を必須入力とする。Bắt buộc nhập hạng mục A. |
14 | 必要 | cần | Hitsuyoo | この不具合を今すぐに対応することが必要です。cần đối ứng ngay lập tức bug này |
15 | プルダウン | pulldown | Purudaun | プルダウンメニューからサイズをご指定下さい。Vui lòng chỉ định kích thước từ menu pull down. |
16 | 現状 | hiện trạng | Genjoo | 現状によっては不具合対応は優先しています。Với tình trạng hiện nay thì đối ứng vấn đề đang cần được ưu tiên. |
17 | 原因 | nguyên nhân | Gen in | 不具合の原因を確認してください。 Hãy kiểm tra nguyên nhân của bug |
18 | 文字 | kí tự, chữ | Moji | パスワードは大文字と小文字を区別します。 Password có phân biệt chữ hoa và chữ thường. |
19 | 制限 | giới hạn | Seigen | セルに入力できる値を制限することができます。Có thể giới hạn giá trị có thể nhập vào ô. |
20 | 有効期限 | thời hạn hiệu lực | Yuukoo kigen | 認証コードの有効期限は5分です。 Thời hạn hiệu lực của mã xác nhận là 5 phút. |
21 | 数字 | số | Suuji | 英数字のパスワードは、数字、文字、特殊文字から構成されます。 Password theo ký tự la linh được cấu thành từ số, chữ và ký tự đặc biệt. |
22 | 文字数 | số kí tự | Mojisuu | 最大文字数は8です。 Số ký tự tối đa (max length) là 8. |
23 | 運用 | vận hành | unnyou | 今回の対応は運用サイトのみです。 Lần này chỉ đối ứng trên site của phía vận hành. |
24 | 初回 | lần đầu | Shokai | 初回ログインパスワード Password của lần đầu login. |
25 | サイト | site | Saito | ユーザーサイトへのログインの際に発生する不具合があります。 Có bug phát sinh khi login vào user site |
26 | 新規 | mới | Shinki | 新規登録画面へ遷移します。 Điều hướng/chuyển tới màn đăng ký mới. |
27 | 一覧 | danh sách, list | Ichiran | 不具合一覧をご確認ください。 Hãy check list bug |
Tóm lại, bài viết đã cung cấp danh sách các từ vựng tiếng Nhật IT dành cho đặc thù công việc của It Comtor. Hãy luôn nhớ rằng, bất kỳ công việc nào cũng luôn cần sự trau dồi, rèn luyện từng ngày để không bị bỏ lại phía sau trong thời đại công nghệ lên ngôi nhu hiện nay.
Beetech Academy - Học Viện Công Nghệ Phần MềmBeetech Academy do Công ty Beetechsoft thành lập là một trong những Học viện đi đầu trong đào tạo ngành Công nghệ thông tin tại Việt Nam. Cùng với trang thiết bị và cơ sở vật chất hiện đại, học viên sẽ được học tập trong môi trường năng động, chuyên nghiệp. Bên cạnh đó, Beetech Academy đặc biệt chú trọng giảng dạy theo hình thức liên kết chặt chẽ giữa lý thuyết và thực tiễn ngay trong quá trình đào tạo, giúp học viên không chỉ được nâng cao kỹ năng chuyên môn, phát triển ứng dụng công nghệ phần mềm, mà còn được tích lũy những kỹ năng xây dựng và quản lý dự án theo quy trình chuẩn quốc tế. Liên hệ Beetech Academy để được tư vấn chi tiết ngay hôm nay! Hà Nội: Tầng 4, tòa H10, số 2, ngõ 475 Nguyễn Trãi, P. Thanh Xuân Nam, Q. Thanh Xuân TP.HCM: Lầu 2, số 25/7 Nguyễn Bỉnh Khiêm, P. Bến Nghé, Q. 1 Đà Nẵng: 88 An Hải Đông 1, P. An Hải Đông, Q. Sơn Trà Hotline: 0339574888 | Email: academy@beetechsoft.com |